Có 1 kết quả:
恭敬 cung kính
Từ điển phổ thông
cung kính, lễ phép
Từ điển trích dẫn
1. Kính trọng (lễ phép đối với tôn trưởng hoặc tân khách). ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã môn nhất hướng cửu khoát tôn nhan, hữu thất cung kính” 我們一向久闊尊顏, 有失恭敬 (Đệ nhị thập lục hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Cung kiền 恭虔.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0